Thủ tục và Hồ sơ Đề nghị Cấp Giấy Phép Cung cấp Dịch vụ Tổ chức Thị trường Giao dịch Tiền Mã Hóa
Please download our legal briefing here.
Ngày xuất bản:
22/9/2025

Dưới đây là phần tóm lược 06 bước thủ tục, thành phần hồ sơ và mốc thời hạn để nộp, công bố và đưa vào vận hành Giấy phép tổ chức sàn giao dịch tiền mã hóa theo Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP được ban hành vào ngày 09/09/2025.

Thủ tục và hồ sơ đề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tiền mã hóa

Bước 1 – Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép đợt 1 lên Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước1

Theo Quy định tại Điều 10.1, Tổ chức đăng ký sẽ nộp 01 bộ hồ sơ bản gốc bằng tiếng Việt (trường hợp tài liệu trong hồ sơ là bản sao thì phải là bản sao từ sổ gốc hoặc được chứng thực) cho Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước (SCC). Hồ sơ được nộp và trả trực tiếp tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định pháp luật. Hồ sơ bước này bao gồm:

(i) Giấy đề nghị giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tài sản mã hóa theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị Quyết này kèm theo Điều lệ của tổ chức đăng ký2;

(ii) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong trường hợp tài liệu này trong trường hợp tài liệu này chưa được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp3;

(iii) Danh sách nhân sự theo Mẫu số 05 và Bản thông tin cá nhân theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 84 của Nghị quyết 05/2025/NQ-CP; Hợp đồng lao động của các nhân sự này5;

(iv) Quy trình, bao gồm các quy trình nghiệp vụ sau6:

̵ Quy trình quản trị rủi ro, bảo mật thông tin;

̵ Quy trình cung cấp dịch vụ nền tảng phát hành tiền mã hóa;

̵ Quy trình lưu ký, quản lý tài sản khách hàng;

̵ Quy trình giao dịch, thanh toán;

̵ Quy trình tự doanh;

̵ Quy trình phòng chống rửa tiền, tài trợ khủng bố, tài trợ vũ khí hủy diệt hàng loạt;

̵ Quy trình công bố thông tin;

̵ Quy trình kiểm soát nội bộ;

̵ Quy trình giám sát giao dịch;

̵ Quy trình ngăn ngừa xung đột lợi ích, giải quyết khiếu nại của khách hàng, bồi thường khách hàng.

Bước 2 – Bộ Tài chính phản hồi7

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ, hợp lệ các tài liệu được quy định tại Điều 9.1, 9.2, 9.5 and 9.68 của Nghị quyết 05/2025/NQ-CP, Bộ Tài Chính có văn bản về việc tổ chức đăng ký tiến hàng các thủ tục quy định tại Điều 9.3 Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ Tài chính có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Bước 3 – Nộp hồ sơ bổ sung (đợt 2)9

Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Bộ Tài Chính có văn bản quy định tại Điều 9.2 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP, tổ chức đăng ký tiếp tục nộp các tài liệu sau đây:

(i) Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này kèm theo các tài liệu sau:

̵ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương đối với tổ chức trong trường hợp tài liệu này chưa được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; báo cáo tài chính 02 năm liền trước của tổ chức góp vốn đã được kiểm toán;

̵ Biên bản thỏa thuận góp vốn, trong đó thể hiện các thông tin đáp ứng các điều kiện sau:10

+ Có tối thiểu 65% vốn điều lệ do các cổ đông, thành viên là tổ chức góp vốn, trong đó có trên 35% vốn điều lệ do ít nhất 02 tổ chức là ngân hàng thương mại, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ góp vốn;

+ Cổ đông, thành viên góp vốn là tổ chức phải có tư cách pháp nhân, hoạt động kinh doanh có lãi trong 02 năm liền trước năm đề nghị cấp giấy phép; báo cáo tài chính 02 năm liền trước của tổ chức góp vốn phải được kiểm toán và ý kiến kiểm toán là ý kiến chấp thuận toàn phần;

+ Tổ chức, cá nhân chỉ được góp vốn tại 01 tổ chức cung cấp dịch vụ tài sản mã hóa do Bộ Tài chính cấp phép;

+ Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của các nhà đầu tư nước ngoài vào tổ chức cung cấp dịch vụ tài sản mã hóa không được vượt quá 49% vốn điều lệ của tổ chức cung cấp dịch vụ tài sản mã hóa.

(ii) Bản thuyết minh cơ sở vật chất theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị Quyết này, kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu trụ sở, quyền sử dụng trụ sở hoặc hợp đồng thuê trụ sở11;

(iii) Văn bản thẩm định của Bộ Công an đối với hồ sơ đề xuất an toàn hệ thống thông tin cấp độ 4 của tổ chức, đăng ký12;

(iv) Tài liệu chứng minh vốn góp bằng Đồng Việt Nam theo quy định tại Điều 8.2 Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP13; báo cáo tài chính năm được kiểm toán hoặc báo cáo vốn điều lệ đã góp được kiểm soát tại thời điểm gần nhất.14

Bước 4 – Thẩm định & Cấp phép15

Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm Bộ Tài Chính nhận được đầy đủ các tài liệu quy định tại Điều 9 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP, Bộ Tài Chính phối hợp với Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét hồ sơ và cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tiền mã hóa theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Trường hợp từ chối, Bộ Tài chính trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 5 – Công bố thông tin16

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm Bộ Tài chính cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tài sản mã hóa, tổ chức đăng ký phải thực hiện công bố thông tin về ngày chính thức cung cấp dịch vụ tài sản mã hóa cho nhà đầu tư trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính và 01 tờ báo điện tử hoặc báo in trong 03 số liên tiếp.

Đồng thời, tổ chức đăng ký phải thực hiện đăng tải trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp và trang thông tin điện tử của Bộ Tài Chính các thông tin sau:

̵ Các quy trình:

+ Quy trình cung cấp dịch vụ nền tảng phát hành tiền mã hóa;17

+ Quy trình lưu ký, quản lý tài sản khách hàng18;

+ Quy trình giao dịch, thanh toán19;

+ Quy trình công bố thông tin20;

+ Quy trình ngăn ngừa xung đột lợi ích, giải quyết khiếu nại của khách hàng, bồi thường khách hàng.21

̵ Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc báo cáo vốn điều lệ đã được góp tại thời điểm gần nhất theo quy định tại Điều 9.8 Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP.

Bước 6 – Triển khai hoạt động22

Sau 30 ngày kể từ thời điểm Bộ Tài chính cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tài sản mã hóa, tổ chức đăng ký phải hoạt động theo Giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tài sản mã hóa trừ trường hợp có sự kiện bất khả kháng; quá thời hạn này mà không hoạt động thì Bộ Tài chính tiến hành các thủ tục thu hồi Giấy phép cung cấp dịch vụ tổ chức thị trường giao dịch tài sản mã hóa theo quy định tại Điều 12 Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP.

Lưu ý: Quy trình nêu trên được xây dựng trên cơ sở pháp luật hiện hành. Do thủ tục này mới được triển khai và còn thiếu các quy định hướng dẫn chi tiết, trên thực tế cơ quan có thẩm quyền có thể yêu cầu bổ sung bước thực hiện hoặc tài liệu tùy từng trường hợp.

------------------

[1] Điều 10.1 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[2] Điều 9.1  Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[3] Điều 9.2 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[4] Điều kiện về nhân sự:

a) Tổng giám đốc (Giám đốc) có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm làm việc tại bộ phận nghiệp vụ của các tổ chức trong lĩnh vực tài chính, chứng khoán, ngân hàng, bảo hiểm hoặc quản lý quỹ;

b) Giám đốc công nghệ (hoặc vị trí tương đương) có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc tại bộ phận công nghệ thông tin của các tổ chức trong lĩnh vực tài chính, chứng khoán, ngân hàng, bảo hiểm, quản lý quỹ hoặc doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ;

c) Có tối thiểu 10 nhân sự làm việc tại bộ phận công nghệ có văn bằng, chứng chỉ đào tạo về an toàn thông tin mạng đáp ứng quy định tại Điều 50 Luật an toàn thông tin mạng; có tối thiểu 10 nhân sự có chứng chỉ hành nghề chứng khoán làm việc tại các bộ phận nghiệp vụ khác.

[5] Điều 8.5, 9.5 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[6] Điều 8.6, 9.6 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[7] Điều 10.2, Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[8] Danh sách hồ sơ tại Bước 1;

[9] Điều 10.3 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[10] Điều 8.3, 9.3 Nghị Quyết 05/2025/NQ-CP;

[11] Điều 9.4 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[12] Điều 9.7 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[13] Việc góp vốn điều lệ phải bằng Đồng Việt Nam và có vốn điều lệ đã góp tối thiểu là 10.000 tỷ Đồng Việt Nam;

[14] Điều 9.8 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[15] Điều 10.4 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[16] Điều 10.5 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[17] Điều 8.6b Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[18] Điều 8.6c Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[19] Điều 8.6d Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[20] Điều 8.6g Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[21] Điều 8.6k Nghị quyết 05/2025/NQ-CP;

[22] Điều 10.6 Nghị quyết 05/2025/NQ-CP.

Tài nguyên bên ngoài
Tài liệu PDF:
Download PDF
Liên kết bên ngoài:
Open link
There is no external resources
Liên hệ
Đăng ký
Thank you! Your submission has been received!
Oops! Something went wrong while submitting the form.